Các tin của tác giả: Thảo Nguyên (Có 4 kết quả)
Rèn luyện thể chất, phát triển năng khiếu thể thao
─ Hưởng ứng Tháng hành động vì trẻ em năm 2025 ─ Rèn luyện thể chất, phát triển năng khiếu thể thao
Thời gian qua, công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em được các cấp, ngành trên địa bàn tỉnh quan tâm thực hiện, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và sự phát triển toàn diện của trẻ em. Thời điểm này, các con được nghỉ hè, trong khi phụ huynh vẫn phải đi làm, việc quản lý, bảo vệ, chăm sóc trẻ em khi không đến trường được các gia đình chú trọng.
Phối hợp nâng cao nhận thức người dân
Phối hợp nâng cao nhận thức người dân
Thời gian qua, Bảo hiểm xã hội (BHXH) tỉnh tăng cường các giải pháp để từng bước nâng tỷ lệ bao phủ BHXH, bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn. Trong đó, nhờ phối hợp thường xuyên, chặt chẽ với Ban Tuyên giáo và Dân vận (TG&DV) Tỉnh uỷ trong công tác thông tin, tuyên truyền đã góp phần giúp BHXH tỉnh đạt nhiều kết quả quan trọng.
Chung tay phá vỡ rào cản - phòng, chống bệnh dại
─ Hưởng ứng Ngày Thế giới phòng, chống bệnh dại (28/9) ─ Chung tay phá vỡ rào cản - phòng, chống bệnh dại
Đó là chủ đề Ngày Thế giới phòng, chống bệnh dại năm 2024 với kỳ vọng sự tham gia tích cực của mọi nhà, mọi người, mọi ngành và cả cộng đồng trong phòng, chống bệnh dại sẽ góp phần thực hiện thành công mục tiêu loại trừ bệnh dại vào năm 2030.
Tăng tốc thực hiện các nhiệm vụ Đề án 06
Tăng tốc thực hiện các nhiệm vụ Đề án 06
Nhằm tạo thuận lợi, giảm phiền hà cho người dân trong các giao dịch liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT)… BHXH tỉnh tích cực phối hợp với các ngành liên quan đẩy nhanh tiến độ thực hiện các nhiệm vụ của Đề án 06.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,930.00
25,960.00
26,320.00
EUR
29,508.06
29,806.12
31,064.02
JPY
169.66
171.37
180.44
CNY
3,547.69
3,583.52
3,698.32
KRW
16.24
18.04
19.57
SGD
19,786.66
19,986.52
20,668.09
DKK
-
3,983.44
4,135.80
THB
708.70
787.45
820.84
SEK
-
2,622.92
2,734.16
SAR
-
6,929.20
7,227.47
RUB
-
318.11
352.13
NOK
-
2,485.91
2,591.34
MYR
-
6,092.20
6,224.79
KWD
-
85,045.97
88,706.83
CAD
18,559.52
18,746.99
19,347.55
CHF
31,691.32
32,011.43
33,036.91
INR
-
302.52
315.55
HKD
3,236.12
3,268.80
3,393.83
GBP
34,077.54
34,421.76
35,524.46
AUD
16,482.23
16,648.72
17,182.06