Xã Hội
Chung tay xóa nhà tạm, nhà dột nát
Tân Uyên vượt tiến độ xoá nhà tạm, nhà dột nát

Tân Uyên vượt tiến độ xoá nhà tạm, nhà dột nát

16/06/2025 22:21

Ngày 16/6, Ban Chỉ đạo triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát huyện Tân Uyên tổ chức Hội nghị tổng kết công tác hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng; xóa nhà tạm, nhà dột nát đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện.

Kiểm tra tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu
Kiểm tra tiến độ xóa nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu
Ngày 4/6, Đoàn công tác của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (BĐBP) tỉnh do Thượng tá Trương Minh Đức - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh, thành viên Ban Chỉ đạo xóa nhà tạm, nhà dột nát tỉnh làm Trưởng đoàn đến thăm, kiểm tra thực tế tiến độ xoá nhà tạm, nhà dột nát tại xã Sì Lở Lầu (huyện Phong Thổ).
Tăng tốc hoàn thành mục tiêu
Tăng tốc hoàn thành mục tiêu
Đặt mục tiêu trước ngày 20/6 sẽ hoàn thành xóa nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo trên địa bàn để cùng toàn tỉnh hoàn thành mục tiêu xóa nhà tạm vào ngày 25/6. Do đó, xã Hoang Thèn (huyện Phong Thổ) tập trung huy động nguồn lực hỗ trợ về mọi mặt, triển khai nhiều giải pháp để đẩy nhanh tiến độ xây dựng, hoàn thiện 103 ngôi nhà kiên cố cho người dân.
Xã Lê Lợi hoàn thành việc xoá nhà tạm, nhà dột nát cho người dân
Xã Lê Lợi hoàn thành việc xoá nhà tạm, nhà dột nát cho người dân
Thực hiện chủ trương của Đảng, nhà nước và lời kêu gọi của Thủ tướng Chính phủ, xã Lê Lợi (huyện Nậm Nhùn) đã trở thành điểm sáng trong công tác xóa nhà tạm, nhà dột nát cho người dân. Đến giữa tháng 5/2025, toàn bộ 35 hộ nghèo, cận nghèo và đối tượng chính sách tại xã được hỗ trợ xây mới và sửa chữa nhà ở, giúp người dân an cư, ổn định cuộc sống, vươn lên thoát nghèo.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,852.00
25,882.00
26,242.00
EUR
29,322.99
29,619.19
30,869.27
JPY
174.38
176.14
185.46
CNY
3,540.13
3,575.89
3,690.46
KRW
16.56
18.40
19.96
SGD
19,813.35
20,013.48
20,696.02
DKK
-
3,960.74
4,112.24
THB
709.15
787.94
821.36
SEK
-
2,687.87
2,801.87
SAR
-
6,914.53
7,212.19
RUB
-
311.64
344.98
NOK
-
2,579.69
2,689.10
MYR
-
6,084.30
6,216.74
KWD
-
84,832.46
88,484.33
CAD
18,712.40
18,901.41
19,506.96
CHF
31,311.71
31,627.99
32,641.27
INR
-
301.46
314.44
HKD
3,231.12
3,263.76
3,388.60
GBP
34,444.98
34,792.91
35,907.58
AUD
16,484.97
16,651.48
17,184.95