Thời tiết Lai Châu
Sạt lở nghiêm trọng do mưa lớn kéo dài

Sạt lở nghiêm trọng do mưa lớn kéo dài

31/07/2025 09:54

Theo báo cáo nhanh từ Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh, vào rạng sáng 31/7, tại Km15+1050 trên tuyến đường tỉnh 127 (đoạn qua bản Nậm Ty, xã Nậm Hàng) xảy ra sạt lở nghiêm trọng do ảnh hưởng của mưa lớn kéo dài. Bùn, đất đá từ taluy dương tràn xuống, lấp toàn bộ cống thoát nước và gây ách tắc giao thông cục bộ.

Hơn 370 ngôi nhà bị ảnh hưởng, thiệt hại nhiều diện tích hoa màu
─ Mưa lớn gây thiệt hại nặng tại tỉnh Lai Châu: ─ Hơn 370 ngôi nhà bị ảnh hưởng, thiệt hại nhiều diện tích hoa màu
Theo báo cáo nhanh của Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh (PCTT&TKCN) , từ đêm 10/5 đến 14 giờ ngày 11/5, trên địa bàn tỉnh đã xảy ra mưa lớn kéo dài trên diện rộng, gây thiệt hại đáng kể về nhà ở, hoa màu và cơ sở hạ tầng.
Từ đêm 08/9 đến ngày 10/9, tỉnh Lai Châu có mưa to đến rất to và dông
Từ đêm 08/9 đến ngày 10/9, tỉnh Lai Châu có mưa to đến rất to và dông
(BLC) - Theo thông tin từ Đài khí tượng thuỷ văn Lai Châu cập nhật lúc 21 giờ ngày 8/9, từ đêm 08/9 đến ngày 10/9, tỉnh Lai Châu có mưa to đến rất to và dông. Tổng lượng mưa các nơi phổ biến từ 80 – 200mm/đợt, có nơi trên 250mm/đợt. Trong mưa dông đề phòng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Tin dự báo mưa lớn tỉnh Lai Châu
Tin dự báo mưa lớn tỉnh Lai Châu
(BLC)- Theo thông tin từ Đài khí tượng thuỷ văn Lai Châu từ ngày 8/9 đến ngày 9/9, tỉnh Lai Châu có mưa to đến rất to và dông. Tổng lượng mưa các nơi phổ biến từ 80 – 200mm/đợt, có nơi trên 250mm/đợt. Trong mưa dông đề phòng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,000.00
26,030.00
26,390.00
EUR
29,160.63
29,455.19
30,698.15
JPY
167.98
169.67
178.65
CNY
3,543.87
3,579.67
3,694.33
KRW
16.20
18.00
19.53
SGD
19,671.46
19,870.16
20,547.68
DKK
-
3,935.46
4,085.97
THB
704.75
783.06
816.26
SEK
-
2,621.49
2,732.66
SAR
-
6,947.40
7,246.43
RUB
-
307.57
340.47
NOK
-
2,485.74
2,591.15
MYR
-
6,065.66
6,197.65
KWD
-
85,218.12
88,886.03
CAD
18,441.33
18,627.60
19,224.26
CHF
31,405.12
31,722.35
32,738.43
INR
-
297.82
310.64
HKD
3,244.58
3,277.36
3,402.69
GBP
33,706.61
34,047.08
35,137.63
AUD
16,439.57
16,605.63
17,137.51