Chính sách - Quyết định mới
Thông báo Lịch tiếp công dân tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thông báo Lịch tiếp công dân tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
(BLC) - Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Tiếp công dân năm 2013; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Văn phòng UBND tỉnh thông báo lịch tiếp công dân tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh như sau:
Thể lệ Cuộc thi trắc nghiệm trực tuyến “Tìm hiểu về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”
Thể lệ Cuộc thi trắc nghiệm trực tuyến “Tìm hiểu về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”
Ngày 24/10, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Lai Châu đã ban hành Quyết định số 05-QĐ/BTCCT về thể lệ Cuộc thi trắc nghiệm trực tuyến “Tìm hiểu về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”. Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lai Châu giới thiệu toàn văn Thể lệ Cuộc thi này.
Công điện về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm phục vụ Nhân dân trong dịp nghỉ Lễ Quốc khánh (Mùng 02 tháng 9) và tháng cao điểm an toàn giao thông cho học sinh đến trường
Công điện về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm phục vụ Nhân dân trong dịp nghỉ Lễ Quốc khánh (Mùng 02 tháng 9) và tháng cao điểm an toàn giao thông cho học sinh đến trường
UBND tỉnh Lai Châu vừa ban hành Công điện số 07/CĐ-UBND về việc tăng cường các biện pháp bảo đảm phục vụ Nhân dân trong dịp nghỉ Lễ Quốc khánh (Mùng 02 tháng 9) và tháng cao điểm an toàn giao thông cho học sinh đến trường.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,340.00
25,370.00
25,730.00
EUR
27,161.08
27,435.43
28,650.09
JPY
164.79
166.46
175.27
CNY
3,442.39
3,477.16
3,588.67
KRW
15.27
16.96
18.41
SGD
18,686.00
18,874.75
19,519.10
DKK
-
3,667.75
3,808.16
THB
671.03
745.59
777.24
SEK
-
2,477.62
2,582.79
SAR
-
6,773.41
7,065.22
RUB
-
291.38
322.56
NOK
-
2,372.91
2,473.63
MYR
-
5,690.51
5,814.56
KWD
-
82,530.82
86,086.45
CAD
17,409.76
17,585.62
18,149.61
CHF
28,258.26
28,543.70
29,459.14
INR
-
293.06
305.69
HKD
3,195.34
3,227.62
3,351.18
GBP
32,299.52
32,625.78
33,672.14
AUD
15,878.40
16,038.79
16,553.17