Tin trang chủ
Hội nghị lần thứ I, Ban Chấp hành Đảng bộ các cơ quan Đảng tỉnh nhiệm kỳ 2020 – 2025
Hội nghị lần thứ I, Ban Chấp hành Đảng bộ các cơ quan Đảng tỉnh nhiệm kỳ 2020 – 2025
Sáng 4/3, Ban Chấp hành (BCH) Đảng bộ các cơ quan Đảng tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 tổ chức Hội nghị lần thứ I để thảo luận, thống nhất phân công nhiệm vụ cho các đồng chí Uỷ viên BCH; thông qua Quy chế làm việc của Đảng ủy, Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy; chương trình làm việc, chương trình kiểm tra, giám sát năm 2025 của BCH Đảng bộ các cơ quan Đảng tỉnh.
Huyện Tân Uyên có tân Bí thư Huyện uỷ
Huyện Tân Uyên có tân Bí thư Huyện uỷ
Chiều 3/3, tại huyện Tân Uyên, Tỉnh ủy tổ chức Hội nghị công bố quyết định của Ban Thường vụ (BTV) Tỉnh ủy về công tác cán bộ. Đồng chí Vũ Mạnh Hà - Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành (BCH) Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy dự và chỉ đạo Hội nghị.
Nâng tầm giá trị hạt muối
Nâng tầm giá trị hạt muối
Bạc Liêu là một trong những tỉnh có sản lượng muối khá lớn, nghề làm muối truyền thống không chỉ là nguồn thu nhập chính của diêm dân mà còn mang một giá trị văn hóa đặc sắc cho vùng đất này.
Lễ ra quân huấn luyện và phát động đợt thi đua cao điểm “Thần tốc – Quyết thắng”
Lễ ra quân huấn luyện và phát động đợt thi đua cao điểm “Thần tốc – Quyết thắng”
Sáng 3/3, Bộ Chỉ huy Quân sự (CHQS) tỉnh tổ chức Lễ ra quân huấn luyện năm 2025 và phát động đợt thi đua cao điểm “Thần tốc - Quyết thắng”. Đồng chí Tống Thanh Hải - Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh dự và phát biểu chỉ đạo buổi lễ. Đại diện lãnh đạo một số sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và lực lượng vũ trang tỉnh dự.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,320.00
25,350.00
25,710.00
EUR
26,960.69
27,233.02
28,438.75
JPY
166.21
167.89
176.78
CNY
3,433.09
3,467.77
3,578.99
KRW
15.17
16.85
18.28
SGD
18,595.93
18,783.77
19,425.04
DKK
-
3,640.91
3,780.31
THB
668.71
743.01
774.55
SEK
-
2,450.02
2,554.02
SAR
-
6,769.73
7,061.39
RUB
-
281.70
311.84
NOK
-
2,338.37
2,437.63
MYR
-
5,683.49
5,807.40
KWD
-
82,439.38
85,991.18
CAD
17,235.85
17,409.95
17,968.33
CHF
28,146.69
28,431.00
29,342.86
INR
-
291.80
304.37
HKD
3,191.40
3,223.64
3,347.05
GBP
32,179.69
32,504.74
33,547.25
AUD
15,632.13
15,790.03
16,296.45