Tin trang chủ
Ban Chỉ đạo thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị: Phiên họp lần thứ nhất
Ban Chỉ đạo thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị: Phiên họp lần thứ nhất
Sáng 9/4, Ban Chỉ đạo thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW, ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia tỉnh Lai Châu (BCĐ tỉnh) tổ chức Phiên họp lần thứ nhất. Đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Trưởng BCĐ tỉnh chủ trì Phiên họp.
Đại thắng mùa Xuân năm 1975 - Thiên anh hùng ca bất hủ trong thời đại Hồ Chí Minh
Đại thắng mùa Xuân năm 1975 - Thiên anh hùng ca bất hủ trong thời đại Hồ Chí Minh
Nhân kỷ niệm 50 năm Đại thắng mùa Xuân 1975, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật giới thiệu tới bạn đọc hai ấn phẩm đặc biệt: “Tổng hành dinh trong mùa Xuân toàn thắng” của Đại tướng Võ Nguyên Giáp và “Về đại thắng mùa Xuân 1975 qua tài liệu của chính quyền Sài Gòn”. Đây là những tư liệu quý với góc nhìn đa chiều về thắng lợi vĩ đại của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, kết thúc bằng Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
Đoàn đại biểu tỉnh Lai Châu viếng đồng chí Khamtay Siphandone
Đoàn đại biểu tỉnh Lai Châu viếng đồng chí Khamtay Siphandone
Đoàn đại biểu tỉnh Lai Châu do đồng chí Giàng Páo Mỷ - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh làm Trưởng đoàn vừa đến Đại sứ quán Lào ở Thủ đô Hà Nội viếng đồng chí Khamtay Siphandone - nguyên Chủ tịch Đảng Nhân dân Cách mạng Lào, nguyên Chủ tịch nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,710.00
25,740.00
26,100.00
EUR
28,716.51
29,006.58
30,290.11
JPY
175.72
177.50
186.89
CNY
3,465.45
3,500.45
3,612.64
KRW
15.80
17.55
19.04
SGD
19,245.94
19,440.35
20,103.55
DKK
-
3,875.52
4,023.81
THB
686.07
762.30
794.64
SEK
-
2,643.91
2,756.08
SAR
-
6,868.64
7,164.40
RUB
-
300.19
332.30
NOK
-
2,426.60
2,529.54
MYR
-
5,821.47
5,948.25
KWD
-
84,054.61
87,673.94
CAD
18,238.44
18,422.67
19,013.09
CHF
30,875.18
31,187.05
32,186.54
INR
-
301.75
314.74
HKD
3,244.28
3,277.05
3,402.43
GBP
33,515.22
33,853.76
34,938.72
AUD
16,106.00
16,268.68
16,790.07