Thu nhận mẫu ADN cho thân nhân liệt sỹ chưa xác định được danh tính
Thu nhận mẫu ADN cho thân nhân liệt sỹ chưa xác định được danh tính
Ngày 8/5, Tổ Công tác triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử (Đề án 06) của tỉnh phối hợp với Công ty GeneStory (Công ty cung cấp dịch vụ giải mã gen, xét nghiệm và sản phẩm hỗ trợ sức khỏe từ gen) do Bộ Công an chỉ định tổ chức lấy mẫu ADN cho các thân nhân liệt sỹ chưa xác định được danh tính tại thành phố Lai Châu, huyện Than Uyên và huyện Mường Tè.
Thủ tướng yêu cầu xử lý nghiêm hoạt động sản xuất, buôn bán thuốc chữa bệnh giả, sữa giả, thực phẩm bảo vệ sức khỏe giả
Thủ tướng yêu cầu xử lý nghiêm hoạt động sản xuất, buôn bán thuốc chữa bệnh giả, sữa giả, thực phẩm bảo vệ sức khỏe giả
Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính vừa ký Công điện số 55/CĐ-TTg ngày 2-5-2025 yêu cầu các bộ, ngành, địa phương tăng cường phối hợp, xử lý nghiêm các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, buôn bán thuốc chữa bệnh giả, sữa giả và thực phẩm bảo vệ sức khỏe giả.
Tăng gia sản xuất, nâng cao đời sống cho bộ đội
Tăng gia sản xuất, nâng cao đời sống cho bộ đội
Với đặc thù đóng quân tại các xã biên giới còn nhiều khó khăn về địa hình, giao thông, khí hậu, những năm qua các đồn biên phòng đóng quân trên địa bàn huyện Phong Thổ luôn khắc phục khó khăn, đẩy mạnh tăng gia sản xuất. Qua đó, chủ động cung ứng thực phẩm cho bữa ăn hằng ngày, đảm bảo nâng cao đời sống, thể chất cho cán bộ, chiến sĩ (CBCS) trong đơn vị, góp phần xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,760.00
25,790.00
26,150.00
EUR
28,670.73
28,960.33
30,241.73
JPY
174.84
176.61
185.95
CNY
3,514.47
3,549.97
3,663.73
KRW
16.32
18.13
19.67
SGD
19,621.27
19,819.46
20,495.54
DKK
-
3,871.92
4,020.05
THB
701.72
779.69
812.76
SEK
-
2,658.18
2,770.94
SAR
-
6,884.65
7,181.08
RUB
-
309.91
343.07
NOK
-
2,500.24
2,606.30
MYR
-
6,038.32
6,169.81
KWD
-
84,244.36
87,871.59
CAD
18,264.42
18,448.91
19,040.11
CHF
30,702.13
31,012.25
32,006.05
INR
-
301.86
314.86
HKD
3,223.72
3,256.28
3,380.86
GBP
33,964.56
34,307.64
35,407.03
AUD
16,281.33
16,445.79
16,972.80