Trang Địa Phương
Huyện Mường Tè
Phát triển giao thông - kết nối vùng
Phát triển giao thông - kết nối vùng
Huyện Mường Tè có 14 đơn vị hành chính, trong đó 6 xã biên giới giao thông đi lại khó khăn. Việc di chuyển của người dân ở các bản vùng sâu, xa và khu vực các xã biên giới thường mất nhiều thời gian, bị chia cắt vào mùa mưa. Với phương châm “Giao thông đi trước mở đường”, huyện Mường Tè lồng ghép nhiều nguồn vốn để thực hiện các dự án giao thông kết nối vùng nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh - quốc phòng.
Cựu chiến binh làm kinh tế giỏi
Cựu chiến binh làm kinh tế giỏi
Anh Lý Văn Thắng ở Bản Bum (xã Bum Nưa, huyện Mường Tè) là một trong những cựu chiến binh (CCB) điển hình của địa phương về nỗ lực vượt khó vươn lên phát triển kinh tế, nâng cao thu nhập; tích cực tham gia các hoạt động phong trào tại địa phương.
Xã Mường Tè: Khẩn trương xoá nhà tạm, nhà dột nát
Xã Mường Tè: Khẩn trương xoá nhà tạm, nhà dột nát
Với quyết tâm để tất cả các gia đình khó khăn về nhà ở được sinh sống trong những ngôi nhà kiên cố, khang trang, xã Mường Tè (huyện Mường Tè) đang khẩn trương xây dựng, xóa các căn nhà tạm, nhà dột nát cho các hộ nghèo, cận nghèo, từng bước vươn lên ổn định cuộc sống.
Bum Tở quyết tâm xóa nhà tạm, nhà dột nát
Bum Tở quyết tâm xóa nhà tạm, nhà dột nát
Phát huy tinh thần đoàn kết, cấp uỷ, chính quyền xã Bum Tở (huyện Mường Tè) đã huy động các nguồn lực, dồn sức, đẩy nhanh tiến độ triển khai xoá nhà tạm, nhà dột nát cho hộ nghèo, cận nghèo. Qua đó, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
Chủ động kiểm soát từ sớm
─ Nhân Ngày Thế giới phòng, chống sốt rét (25/4) ─ Chủ động kiểm soát từ sớm
Sắp tới mùa mưa là thời điểm dịch bệnh sốt rét có nguy cơ bùng phát trong cộng đồng. Ngành Y tế huyện Mường Tè đã triển khai thực hiện các biện pháp phòng ngừa, kiểm soát từ sớm để đảm bảo sức khỏe cho người dân.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,800.00
25,830.00
26,190.00
EUR
28,953.16
29,245.61
30,539.56
JPY
173.34
175.09
184.35
CNY
3,527.18
3,562.81
3,676.97
KRW
16.49
18.33
19.88
SGD
19,692.77
19,891.69
20,570.18
DKK
-
3,910.85
4,060.47
THB
703.45
781.61
814.76
SEK
-
2,655.29
2,767.92
SAR
-
6,895.45
7,192.32
RUB
-
315.44
349.18
NOK
-
2,521.16
2,628.11
MYR
-
6,083.37
6,215.82
KWD
-
84,456.88
88,093.05
CAD
18,544.15
18,731.46
19,331.67
CHF
30,850.50
31,162.12
32,160.64
INR
-
302.22
315.23
HKD
3,220.38
3,252.91
3,377.35
GBP
34,201.93
34,547.40
35,654.40
AUD
16,514.25
16,681.06
17,215.57