Công an Lai Châu thu hồi gần 600 khẩu súng
Công an Lai Châu thu hồi gần 600 khẩu súng
Thông tin từ Công an tỉnh Lai Châu cho biết: qua 15 ngày triển khai, lực lượng Công an đã vận động nhân dân tự giác giao nộp 587 khẩu súng các loại gồm: 412 khẩu súng kíp, 96 khẩu súng hơi PCP; 75 khẩu súng cồn; 3 khẩu súng thể thao, 01 khẩu súng AK; 20kg đạn bi súng kíp và 5 viên đạn AK.
Thúc đẩy chuyển đổi số với ứng dụng VNeID
Thúc đẩy chuyển đổi số với ứng dụng VNeID
Trong bối cảnh chuyển đổi số đang được đẩy mạnh trên toàn quốc, Công an phường Đoàn Kết đã chủ động triển khai ứng dụng định danh điện tử VNeID vào công tác quản lý dân cư và cung cấp dịch vụ công. Với tinh thần "vì Nhân dân phục vụ", lực lượng Công an phường không chỉ góp phần hiện đại hóa phương thức quản lý mà còn nâng cao hiệu quả cải cách hành chính, tạo thuận lợi tối đa cho người dân trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính. Đây được xem là bước tiến quan trọng trong lộ trình xây dựng chính quyền số, xã hội số tại địa phương.
Kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
Kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
Ngày 10/10, đoàn công tác của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 do Thiếu tướng Tô Quang Hanh - Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 làm Trưởng đoàn tiến hành kiểm tra công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2026 tại tỉnh Lai Châu. Tham gia đoàn công tác có đại diện Phòng Quân lực, Phòng Quân y Quân khu.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,095.00
26,125.00
26,385.00
EUR
29,710.90
30,011.01
31,277.19
JPY
164.71
166.37
175.17
CNY
3,605.73
3,642.15
3,758.78
KRW
15.50
17.22
18.68
SGD
19,690.18
19,889.07
20,567.08
DKK
-
4,008.78
4,162.06
THB
715.45
794.95
828.65
SEK
-
2,727.02
2,842.64
SAR
-
6,983.00
7,283.51
RUB
-
309.67
342.79
NOK
-
2,564.93
2,673.67
MYR
-
6,315.90
6,453.29
KWD
-
85,278.59
89,411.70
CAD
18,314.71
18,499.70
19,092.12
CHF
32,069.61
32,393.55
33,430.88
INR
-
295.63
308.35
HKD
3,294.01
3,327.28
3,454.50
GBP
33,707.09
34,047.57
35,137.87
AUD
16,734.20
16,903.23
17,444.52