Chính trị
QH-HĐND
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh tiếp xúc cử tri xã Phong Thổ

Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh tiếp xúc cử tri xã Phong Thổ

10/07/2025 11:50

Sáng 10/7, Đoàn Đại biểu Quốc hội (ĐBQH) tỉnh gồm các đồng chí: Nguyễn Hữu Toàn - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội; Hoàng Quốc Khánh - Phó trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại tá Hoàng Thanh Bình - Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đã có buổi tiếp xúc cử tri sau Kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa XV tại xã Phong Thổ.

Kỳ họp thứ 24 (Kỳ họp chuyên đề) HĐND huyện Nậm Nhùn khoá III
Kỳ họp thứ 24 (Kỳ họp chuyên đề) HĐND huyện Nậm Nhùn khoá III
Ngày 15/5, HĐND huyện Nậm Nhùn khóa III, nhiệm kỳ 2021-2026 tổ chức Kỳ họp thứ 24 (Kỳ họp chuyên đề) nhằm xem xét, quyết định một số nội dung quan trọng thuộc thẩm quyền. Các đồng chí Vàng A Dơ – Phó Chủ tịch HĐND huyện; Phan Văn Cốc – Trưởng Ban Dân tộc HĐND huyện đồng chủ trì Kỳ họp.
Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) HĐND  huyện Nậm Nhùn khóa III nhiệm kỳ 2021  - 2026
Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) HĐND huyện Nậm Nhùn khóa III nhiệm kỳ 2021 - 2026
Sáng 23/4, Hội đồng nhân dân (HĐND) huyện Nậm Nhùn khóa III, nhiệm kỳ 2021 – 2026 tổ chức Kỳ họp thứ hai mươi ba (kỳ họp chuyên đề) nhằm xem xét, thông qua một số nội dung quan trọng liên quan đến sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thực hiện công tác cán bộ và thông qua một số nghị quyết tại Kỳ họp.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,900.00
25,930.00
26,290.00
EUR
29,855.79
30,157.37
31,460.81
JPY
172.37
174.11
183.32
CNY
3,545.74
3,581.55
3,696.29
KRW
16.44
18.27
19.82
SGD
19,876.73
20,077.51
20,762.22
DKK
-
4,031.19
4,185.38
THB
705.94
784.37
817.64
SEK
-
2,692.75
2,806.95
SAR
-
6,921.80
7,219.76
RUB
-
317.95
351.95
NOK
-
2,537.34
2,644.96
MYR
-
6,082.34
6,214.73
KWD
-
85,143.32
88,808.53
CAD
18,601.89
18,789.79
19,391.75
CHF
32,057.68
32,381.50
33,418.89
INR
-
303.18
316.24
HKD
3,232.19
3,264.84
3,389.72
GBP
34,613.38
34,963.01
36,083.11
AUD
16,659.20
16,827.48
17,366.57