Các tin của tác giả: Hà Anh (Có 161 kết quả)
Cần linh hoạt thực hiện chính sách đền bù, giải phóng mặt bằng
Cần linh hoạt thực hiện chính sách đền bù, giải phóng mặt bằng
Đền bù, giải phóng mặt bằng (GPMB) đều phải thực hiện đúng theo quy định của Nhà nước và pháp luật. Vẫn biết, chính sách ban hành không thể đúng tuyệt đối với mọi trường hợp, tuy nhiên trong những trường hợp đặc biệt, cụ thể, việc vận dụng linh hoạt chính sách đền bù cũng cần xem xét thỏa đáng, hợp lý nhưng cũng phải hợp tình. Đó là trường hợp của một số gia đình tại gói thầu XL04 Dự án đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Pắc Ta (huyện Tân Uyên).
Tập trung kiện toàn tổ chức bộ máy đảm bảo tinh gọn, hiệu lực hiệu quả
Tập trung kiện toàn tổ chức bộ máy đảm bảo tinh gọn, hiệu lực hiệu quả
(BLC) – Đó là chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại Hội nghị trực tuyến tổng kết nhiệm vụ năm 2024 và triển khai nhiệm vụ năm 2025 của ngành Giao thông - Vận tải (GT-VT) chiều ngày 30/12. Hội nghị được Bộ GT-VT tổ chức theo hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến đến điểm cầu các tỉnh, thành phố trong cả nước.
Dốc sức hoàn thành dự án nâng cấp đường tỉnh 133
Dốc sức hoàn thành dự án nâng cấp đường tỉnh 133
Dự án nâng cấp đường tỉnh 133 đoạn Km0-km21 (dự án) được đầu tư trên địa bàn 3 xã: Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ (huyện Tân Uyên) trong 3 năm (2021-2024) với tổng chiều dài toàn tuyến là 20km. Những tháng cuối năm, đơn vị chủ đầu tư đã có nhiều biện pháp quyết liệt, phối hợp với chính quyền huyện và chỉ đạo đơn vị nhà thầu dồn lực thực hiện.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,083.00
26,113.00
26,373.00
EUR
29,604.24
29,903.28
31,164.99
JPY
164.56
166.22
175.01
CNY
3,600.45
3,636.82
3,753.29
KRW
15.58
17.31
18.78
SGD
19,658.74
19,857.32
20,534.29
DKK
-
3,994.63
4,147.38
THB
717.24
796.93
830.72
SEK
-
2,707.66
2,822.46
SAR
-
6,972.39
7,272.45
RUB
-
308.06
341.01
NOK
-
2,543.18
2,651.01
MYR
-
6,254.76
6,390.83
KWD
-
85,148.99
89,276.02
CAD
18,277.74
18,462.37
19,053.63
CHF
31,830.01
32,151.53
33,181.19
INR
-
294.97
307.66
HKD
3,287.65
3,320.85
3,447.84
GBP
33,732.74
34,073.48
35,164.69
AUD
16,739.52
16,908.60
17,450.11