Tin nổi bật
Công tác tuyên giáo và dân vận cần tập trung “Một đột phá, hai trọng tâm, ba tăng cường" trong năm 2026
Công tác tuyên giáo và dân vận cần tập trung “Một đột phá, hai trọng tâm, ba tăng cường" trong năm 2026
Sáng 24/12, Ban Tuyên giáo và Dân vận (TG&DV) Tỉnh uỷ tổ chức Hội nghị tổng kết công tác TG&DV năm 2025, triển khai nhiệm vụ năm 2026. Hội nghị được tổ chức bằng hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến từ tỉnh đến điểm cầu các xã, phường trong toàn tỉnh với 506 đại biểu tham dự.
Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Tống Thanh Hải làm việc với Chính quyền thành phố Mungyeong (tỉnh Gyeongsangbuk, Hàn Quốc)
Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Tống Thanh Hải làm việc với Chính quyền thành phố Mungyeong (tỉnh Gyeongsangbuk, Hàn Quốc)
Chiều 23/12, đồng chí Tống Thanh Hải - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh đã làm việc với ông Kim Yu-sin - Giám đốc Phòng Hỗ trợ nông thôn, Tòa thị chính thành phố Mungyeong (tỉnh Gyeongsangbuk) và đoàn công tác. Tham dự buổi làm việc có lãnh đạo một số sở, ngành, cơ quan liên quan của tỉnh.
Hội nghị Ban Chỉ đạo về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06 tỉnh Lai Châu năm 2025
Hội nghị Ban Chỉ đạo về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06 tỉnh Lai Châu năm 2025
Chiều 23/12, Ban Chỉ đạo về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số (BCĐ Nghị quyết số 57-NQ/TW) và Đề án 06 tỉnh tổ chức sơ kết 1 năm triển khai Chương trình hành động của tỉnh thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW; thực hiện cải cách thủ tục hành chính, chuyển đổi số gắn với Đề án 06.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,054.00
26,084.00
26,384.00
EUR
30,166.87
30,471.59
31,757.33
JPY
162.06
163.69
172.35
CNY
3,654.61
3,691.52
3,809.75
KRW
15.65
17.38
18.86
SGD
19,919.20
20,120.41
20,806.39
DKK
-
4,068.84
4,224.43
THB
746.43
829.37
864.54
SEK
-
2,806.71
2,925.72
SAR
-
6,964.25
7,263.97
RUB
-
320.51
354.79
NOK
-
2,574.07
2,683.22
MYR
-
6,441.16
6,581.30
KWD
-
85,051.78
89,174.26
CAD
18,729.66
18,918.85
19,524.77
CHF
32,491.69
32,819.88
33,871.01
INR
-
291.34
303.88
HKD
3,283.09
3,316.25
3,443.06
GBP
34,574.80
34,924.04
36,042.55
AUD
17,168.37
17,341.79
17,897.19