Tin nổi bật
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh tiếp xúc cử tri xã Nậm Hàng
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh tiếp xúc cử tri xã Nậm Hàng
Thực hiện chương trình tiếp xúc cử tri sau Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV, sáng ngày 16/12, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh do đồng chí Hoàng Thanh Bình - Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Đại biểu Quốc hội khóa XV làm trưởng đoàn đã có buổi tiếp xúc cử tri tại xã Nậm Hàng.
Họp Ban Thường vụ Tỉnh uỷ
Họp Ban Thường vụ Tỉnh uỷ
Chiều 15/12, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ tổ chức cuộc họp cho ý kiến vào Báo cáo kết quả giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2025 (lần 2). Đồng chí Lê Minh Ngân - Bí thư Tỉnh uỷ chủ trì cuộc họp.
Chương trình tình nguyện mùa đông “Sưởi ấm tim em” năm 2025
Chương trình tình nguyện mùa đông “Sưởi ấm tim em” năm 2025
Ngày 15/12, Tỉnh đoàn Lai Châu chủ trì phối hợp với Phòng Cảnh sát Giao thông (CSGT) Công an tỉnh, Câu lạc bộ (CLB) Từ thiện và Bảo vệ quyền trẻ em Hương Lam (thành phố Đà Nẵng), Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã Khổng Lào tổ chức Chương trình tình nguyện mùa đông “Sưởi ấm tim em” năm 2025 tại Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở số 2 Bản Lang (xã Khổng Lào).
Đường đá cổ Pa Vi: Giá trị lịch sử mở lối phát triển du lịch trải nghiệm
Đường đá cổ Pa Vi: Giá trị lịch sử mở lối phát triển du lịch trải nghiệm
Hơn một thế kỷ trôi qua, con đường đá cổ Pavi vẫn lặng lẽ nằm giữa đại ngàn Hoàng Liên Sơn như một dòng chảy ký ức không ngừng nghỉ. Từ con đường lịch sử trăm năm tuổi, Pavi hôm nay đang mở ra hướng đi mới cho du lịch trải nghiệm độc đáo, thu hút du khách yêu thiên nhiên và khám phá di sản.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,118.00
26,148.00
26,408.00
EUR
30,120.37
30,424.62
31,708.27
JPY
163.40
165.05
173.78
CNY
3,643.41
3,680.21
3,798.06
KRW
15.40
17.11
18.57
SGD
19,858.03
20,058.61
20,742.41
DKK
-
4,061.48
4,216.77
THB
737.68
819.64
854.39
SEK
-
2,774.93
2,892.59
SAR
-
6,979.79
7,280.16
RUB
-
311.29
344.58
NOK
-
2,529.36
2,636.60
MYR
-
6,370.63
6,509.21
KWD
-
85,329.55
89,465.18
CAD
18,617.22
18,805.27
19,407.48
CHF
32,275.15
32,601.16
33,645.16
INR
-
289.66
302.13
HKD
3,289.28
3,322.51
3,449.55
GBP
34,294.64
34,641.05
35,750.38
AUD
16,935.66
17,106.72
17,654.54