Tin nổi bật
Đảng, Nhà nước tặng quà nhân dịp chào mừng Đại hội Đảng XIV và Tết Nguyên đán Bính Ngọ 2026
Đảng, Nhà nước tặng quà nhân dịp chào mừng Đại hội Đảng XIV và Tết Nguyên đán Bính Ngọ 2026
Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết số 418/NQ-CP ngày 28/12/2025 về việc tặng quà của Đảng, Nhà nước nhân dịp chào mừng Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng và Tết Nguyên đán Bính Ngọ năm 2026 cho người có công với cách mạng, các đối tượng bảo trợ xã hội, hưu trí xã hội và đối tượng yếu thế khác.
Tận tâm vì nhân dân phục vụ
Tận tâm vì nhân dân phục vụ
Với tinh thần “Tận tâm vì nhân dân phục vụ”, thời gian qua, Trung tâm Phục vụ hành chính công xã Dào San luôn nỗ lực đổi mới phương thức làm việc, nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính. Sự trách nhiệm, gần gũi và thái độ phục vụ tận tình của đội ngũ cán bộ, công chức đã góp phần tạo thuận lợi cho người dân, xây dựng niềm tin của nhân dân đối với chính quyền cơ sở.
"Phiên chợ tình người vùng cao - Chợ Tết 2026"
"Phiên chợ tình người vùng cao - Chợ Tết 2026"
Ngày 27/12, Hội Chữ thập đỏ phường Tây Hồ (Hà Nội) phối hợp với Hội Chữ thập đỏ tỉnh Lai Châu, UBND xã Dào San, chùa Tâm Thành và gia đình Tâm Nguyện tổ chức chương trình thiện nguyện “Phiên chợ tình người vùng cao - Chợ Tết 2026”.
“Đông ấm vùng cao”
“Đông ấm vùng cao”
Sáng 27/12, tại Trường Phổ thông Dân tộc bán trú (DTBT) THCS Mù Sang (xã Dào San), Đoàn Hội Chữ thập đỏ tỉnh Hưng Yên, Đội Tâm nguyện Hưng Yên cùng các mạnh thường quân tổ chức chương trình “Đông ấm vùng cao" lần thứ VII.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,047.00
26,077.00
26,377.00
EUR
30,069.60
30,373.34
31,654.93
JPY
162.15
163.79
172.45
CNY
3,659.67
3,696.64
3,815.03
KRW
15.79
17.54
19.03
SGD
19,922.31
20,123.54
20,809.63
DKK
-
4,056.04
4,211.14
THB
736.93
818.81
853.53
SEK
-
2,798.44
2,917.10
SAR
-
6,963.87
7,263.58
RUB
-
314.48
348.12
NOK
-
2,561.06
2,669.65
MYR
-
6,417.31
6,556.93
KWD
-
84,858.36
88,971.46
CAD
18,695.47
18,884.31
19,489.12
CHF
32,348.01
32,674.76
33,721.23
INR
-
291.03
303.55
HKD
3,280.43
3,313.57
3,440.28
GBP
34,454.49
34,802.51
35,917.14
AUD
17,142.77
17,315.93
17,870.51