Tin trang chủ
Hiệp thương lần thứ nhất thỏa thuận cơ cấu, thành phần, số lượng người được giới thiệu ứng cử ĐBQH và HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2026 - 2031
Hiệp thương lần thứ nhất thỏa thuận cơ cấu, thành phần, số lượng người được giới thiệu ứng cử ĐBQH và HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2026 - 2031
Ngày 6/12, Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh tổ chức Hội nghị hiệp thương lần thứ nhất để thỏa thuận về cơ cấu, thành phần, số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XVI. Các đồng chí: Sùng A Hồ - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; Tống Thanh Bình - Ủy viên Ban Thường vụ (BTV) Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh chủ trì hội nghị.
Hội nghị tổng kết Đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017 - 2025”
Hội nghị tổng kết Đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017 - 2025”
Sáng 30/11, Hội Liên hiệp Phụ nữ (LHPN) Việt Nam tổ chức Hội nghị Tổng kết Đề án Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017 - 2025; triển khai Đề án giai đoạn 2026 - 2035 và biểu dương điển hình hợp tác xã do phụ nữ quản lý năm 2025. Hội nghị được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại Hà Nội, kết nối trực tuyến tới điểm cầu các tỉnh, thành phố trên cả nước.
Bí thư Tỉnh uỷ Lê Minh Ngân làm việc tại xã Bình Lư
Bí thư Tỉnh uỷ Lê Minh Ngân làm việc tại xã Bình Lư
Sáng 30/11, Đoàn công tác của Tỉnh uỷ do đồng chí Lê Minh Ngân - Bí thư Tỉnh uỷ làm trưởng đoàn đã có buổi làm việc với Ban Thường vụ Đảng uỷ xã Bình Lư về tình hình phát triển kinh tế - xã hội và triển khai các dự án đầu tư trên địa bàn xã.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,142.00
26,172.00
26,412.00
EUR
29,895.30
30,197.27
31,471.27
JPY
163.07
164.72
173.43
CNY
3,633.32
3,670.02
3,787.54
KRW
15.50
17.22
18.68
SGD
19,778.03
19,977.80
20,658.81
DKK
-
4,032.52
4,186.70
THB
728.56
809.52
843.84
SEK
-
2,748.41
2,864.94
SAR
-
6,983.28
7,283.79
RUB
-
327.72
362.77
NOK
-
2,550.95
2,659.10
MYR
-
6,329.90
6,467.59
KWD
-
85,315.61
89,450.41
CAD
18,546.95
18,734.29
19,334.19
CHF
31,851.27
32,173.00
33,203.23
INR
-
290.86
303.37
HKD
3,293.33
3,326.60
3,453.79
GBP
34,218.16
34,563.80
35,670.59
AUD
17,003.77
17,175.52
17,725.51