Quan tâm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường học ở Nậm Chà

Quan tâm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường học ở Nậm Chà

24/03/2025 17:25

Năm học 2024 – 2025, toàn xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn có tổng số 1.116 học sinh từ bậc học mầm non đến trung học cơ sở được hỗ trợ tiền ăn, ở bán trú. Trong đó trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở có 317, tiểu học có 357 và mầm non có 442 học sinh. Hàng tháng các em nhận được 15 kg gạo, số tiền ăn của các em trung bình 36 nghìn đồng/ngày /học sinh với bậc học trung học cơ sở và tiểu học; 9 nghìn đồng/ngày với học sinh bậc học mầm non...

Phiên họp lần thứ nhất Ban chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
Phiên họp lần thứ nhất Ban chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
Sáng 18/3, Ban Chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06 tổ chức Phiên họp lần thứ nhất. Phiên họp được tổ chức theo hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến tới các tỉnh, thành phố trên cả nước các tỉnh...
Lai Châu đảm bảo hoạt động sau sắp xếp
Lai Châu đảm bảo hoạt động sau sắp xếp
Thực hiện công tác sắp xếp, tinh gọn bộ máy, các cơ quan, tổ chức thuộc diện sắp xếp của tỉnh đã chính thức đi vào hoạt động từ ngày 1/3. Tại các sở, ngành của tỉnh đã khẩn trương, nhanh chóng ổn định nội bộ, bắt tay ngay vào công việc, đảm bảo vận hành thông suốt, hiệu quả, liên tục, không bị gián đoạn sau khi thực hiện sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy...

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,435.00
25,465.00
25,825.00
EUR
27,052.25
27,325.50
28,535.12
JPY
165.19
166.86
175.69
CNY
3,442.96
3,477.74
3,589.25
KRW
15.12
16.80
18.23
SGD
18,686.76
18,875.51
19,519.77
DKK
-
3,653.24
3,793.08
THB
666.18
740.20
771.62
SEK
-
2,483.28
2,588.67
SAR
-
6,797.71
7,090.53
RUB
-
288.83
319.73
NOK
-
2,384.56
2,485.76
MYR
-
5,720.70
5,845.38
KWD
-
82,730.41
86,294.14
CAD
17,425.81
17,601.83
18,166.24
CHF
28,292.78
28,578.57
29,494.95
INR
-
296.60
309.38
HKD
3,205.70
3,238.09
3,362.03
GBP
32,292.28
32,618.46
33,664.38
AUD
15,690.10
15,848.59
16,356.78