Xây dựng nông thôn mới ở Chăn Nưa
Xây dựng nông thôn mới ở Chăn Nưa
Khắc phục những khó khăn, cấp uỷ đảng, chính quyền, tổ chức đoàn thể và nhân dân xã Chăn Nưa (huyện Sìn Hồ) cùng quyết tâm, đồng lòng duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới.
Bản Nậm Suổng – Niềm vui nơi ở mới
Bản Nậm Suổng – Niềm vui nơi ở mới
Bản Nậm Suổng, xã Vàng San, huyện Mường Tè có 85 hộ, 100% là đồng bào dân tộc Mảng sinh sống, những này này, tại nơi ở mới bà con đang tất bận dựng lại nhà sớm ổn định cuộc sống.
Quan tâm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường học ở Nậm Chà
Quan tâm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường học ở Nậm Chà
Năm học 2024 – 2025, toàn xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn có tổng số 1.116 học sinh từ bậc học mầm non đến trung học cơ sở được hỗ trợ tiền ăn, ở bán trú. Trong đó trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở có 317, tiểu học có 357 và mầm non có 442 học sinh. Hàng tháng các em nhận được 15 kg gạo, số tiền ăn của các em trung bình 36 nghìn đồng/ngày /học sinh với bậc học trung học cơ sở và tiểu học; 9 nghìn đồng/ngày với học sinh bậc học mầm non...
Gia tăng bệnh nhân mắc sởi
Gia tăng bệnh nhân mắc sởi
Tại tỉnh Lai Châu, bệnh sởi đang diễn biến phức tạp. Số ca mắc bệnh sởi tăng lên theo từng ngày. Hiện tại, Bệnh viện Đa khoa tỉnh tiếp nhận, điều trị cho hơn 100 người mắc bệnh sởi, trong đó có nhiều trẻ nhỏ.
Tả Lèng giúp hộ nghèo "an cư lạc nghiệp"
Tả Lèng giúp hộ nghèo "an cư lạc nghiệp"
Để giúp các hộ nghèo, cận nghèo có được ngôi nhà ở kiên cố, “an cư lạc nghiệp”, thời gian qua, cấp uỷ Đảng, chính quyền xã Tả Lèng, huyện Tam Đường đã huy động mọi nguồn lực để xóa nhà tạm, nhà dột nát cho các hộ gia đình.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,810.00
25,840.00
26,200.00
EUR
28,801.09
29,092.01
30,402.51
JPY
174.72
176.49
185.97
CNY
3,479.06
3,514.21
3,629.60
KRW
15.65
17.39
18.88
SGD
19,262.87
19,457.45
20,136.59
DKK
-
3,887.04
4,038.84
THB
683.94
759.93
792.77
SEK
-
2,636.98
2,750.95
SAR
-
6,893.98
7,196.32
RUB
-
299.59
331.89
NOK
-
2,445.43
2,551.12
MYR
-
5,888.48
6,021.31
KWD
-
84,346.69
88,045.72
CAD
18,297.86
18,482.68
19,089.58
CHF
30,623.16
30,932.49
31,948.18
INR
-
302.89
316.17
HKD
3,258.45
3,291.36
3,419.90
GBP
33,743.20
34,084.04
35,203.21
AUD
16,202.51
16,366.18
16,903.57