Thông qua Dự thảo báo cáo kiểm tra của Bộ Chính trị, Ban Bí thư năm 2025 đối với Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lai Châu
Thông qua Dự thảo báo cáo kiểm tra của Bộ Chính trị, Ban Bí thư năm 2025 đối với Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lai Châu
Chiều ngày 22/3, Đoàn kiểm tra số 1911 của Bộ Chính trị, Ban Bí thư đã thông qua dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra đối với Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lai Châu. Đồng chí Lê Hoài Trung - Bí thư Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Trưởng Đoàn kiểm tra số 1911 chủ trì Hội nghị.
Phiên họp lần thứ nhất Ban chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
Phiên họp lần thứ nhất Ban chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
Sáng 18/3, Ban Chỉ đạo Chính phủ về phát triển khoa học, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06 tổ chức Phiên họp lần thứ nhất. Phiên họp được tổ chức theo hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến tới các tỉnh, thành phố trên cả nước các tỉnh...
Lai Châu đảm bảo hoạt động sau sắp xếp
Lai Châu đảm bảo hoạt động sau sắp xếp
Thực hiện công tác sắp xếp, tinh gọn bộ máy, các cơ quan, tổ chức thuộc diện sắp xếp của tỉnh đã chính thức đi vào hoạt động từ ngày 1/3. Tại các sở, ngành của tỉnh đã khẩn trương, nhanh chóng ổn định nội bộ, bắt tay ngay vào công việc, đảm bảo vận hành thông suốt, hiệu quả, liên tục, không bị gián đoạn sau khi thực hiện sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy...

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,420.00
25,450.00
25,810.00
EUR
26,954.00
27,226.26
28,431.51
JPY
164.26
165.92
174.70
CNY
3,440.33
3,475.08
3,586.51
KRW
15.08
16.75
18.18
SGD
18,643.73
18,832.05
19,474.84
DKK
-
3,640.85
3,780.22
THB
665.01
738.90
770.26
SEK
-
2,487.53
2,593.10
SAR
-
6,793.00
7,085.63
RUB
-
290.81
321.92
NOK
-
2,385.70
2,486.96
MYR
-
5,716.06
5,840.64
KWD
-
82,628.36
86,187.78
CAD
17,437.50
17,613.63
18,178.44
CHF
28,263.42
28,548.91
29,464.37
INR
-
297.11
309.91
HKD
3,203.58
3,235.94
3,359.81
GBP
32,248.40
32,574.14
33,618.67
AUD
15,693.40
15,851.92
16,360.24