Ban Chấp hành Đảng bộ xã Than Uyên: Hội nghị lần thứ 2 (mở rộng)
Ban Chấp hành Đảng bộ xã Than Uyên: Hội nghị lần thứ 2 (mở rộng)
Ngày 8/7, Ban Chấp hành Đảng bộ xã Than Uyên, nhiệm kỳ 2025-2030 tổ chức Hội nghị lần thứ 2 (mở rộng). Các đồng chí: Phạm Hồng Thái - Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND xã; Lê Thị Hợp - Phó Bí thư Thường trực Đảng uỷ xã; Phan Văn Ngọc - Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch UBND xã chủ trì hội nghị. Dự hội nghị còn có các đồng chí Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã; bí thư các chi, Đảng bộ trực thuộc.
Đại hội Chi bộ Ban Công tác Công đoàn Đảng bộ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
Đại hội Chi bộ Ban Công tác Công đoàn Đảng bộ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
Ngày 8/7, Chi bộ Ban Công tác Công đoàn (Đảng bộ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh) tổ chức Đại hội Chi bộ lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 -2030. Đồng chí Sùng A Hồ - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh dự và phát biểu chỉ đạo. Các đồng chí cán bộ, đảng viên trong chi bộ dự đại hội.
Tăng cường phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực ở địa phương, cơ sở
Tăng cường phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực ở địa phương, cơ sở
Ngày 7/7, tại Hà Nội, Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực (Ban Chỉ đạo) tổ chức Phiên họp thứ 28 để thảo luận, cho ý kiến về tình hình, kết quả hoạt động của Ban Chỉ đạo trong 6 tháng đầu năm 2025, nhiệm vụ trọng tâm những tháng cuối năm và một số nội dung quan trọng khác.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,900.00
25,930.00
26,290.00
EUR
29,855.79
30,157.37
31,460.81
JPY
172.37
174.11
183.32
CNY
3,545.74
3,581.55
3,696.29
KRW
16.44
18.27
19.82
SGD
19,876.73
20,077.51
20,762.22
DKK
-
4,031.19
4,185.38
THB
705.94
784.37
817.64
SEK
-
2,692.75
2,806.95
SAR
-
6,921.80
7,219.76
RUB
-
317.95
351.95
NOK
-
2,537.34
2,644.96
MYR
-
6,082.34
6,214.73
KWD
-
85,143.32
88,808.53
CAD
18,601.89
18,789.79
19,391.75
CHF
32,057.68
32,381.50
33,418.89
INR
-
303.18
316.24
HKD
3,232.19
3,264.84
3,389.72
GBP
34,613.38
34,963.01
36,083.11
AUD
16,659.20
16,827.48
17,366.57