Hồi ức của những cựu chiến binh về một thời lửa đạn
Hồi ức của những cựu chiến binh về một thời lửa đạn
Những ngày tháng tư lịch sử, khi cả nước đang nô nức chuẩn bị kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025), chúng tôi có dịp gặp và trò chuyện với các cựu chiến binh (CCB) ở thị trấn Tân Uyên (huyện Tân Uyên), những người trực tiếp tham gia chiến đấu trên chiến trường miền Nam. Tinh thần bất khuất và khí thế hùng tráng khi nhớ về Đại thắng mùa Xuân năm 1975 vẫn in đậm trong tâm trí những người lính năm xưa.
Cây chia – Hướng phát triển kinh tế mới của huyện Than Uyên
Cây chia – Hướng phát triển kinh tế mới của huyện Than Uyên
Với mục tiêu đưa huyện Than Uyên trở thành thủ phủ trồng cây chia, tháng 5 năm 2024 huyện đã ký hợp tác với Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông (Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam) và Hợp tác xã Nhà xanh toàn cầu (Hà Nội) về phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm từ cây chia. Từ đó, góp phần giảm nghèo, nâng cao thu nhập cho bà con, thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển.
Giữ rừng nơi biên cương Lai Châu
Giữ rừng nơi biên cương Lai Châu
Lai Châu, vùng đất biên cương hùng vĩ, sau hơn 115 năm hình thành và phát triển, 21 năm chia tách, thành lập đang khẳng định sức sống mãnh liệt với tinh thần đoàn kết, ý chí vươn lên của đồng bào các dân tộc. Nhớ lời dạy của người xưa "rừng vàng, biển bạc", nhân dân Lai Châu đang ngày đêm thực hiện bảo vệ và phát triển rừng bền vững, mở ra cánh cửa phát triển kinh tế - xã hội, mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho người dân.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,770.00
25,800.00
26,160.00
EUR
28,400.78
28,687.66
29,956.97
JPY
172.21
173.95
183.15
CNY
3,493.46
3,528.75
3,641.82
KRW
16.02
17.80
19.31
SGD
19,464.20
19,660.80
20,331.46
DKK
-
3,835.48
3,982.22
THB
692.65
769.61
802.26
SEK
-
2,611.78
2,722.57
SAR
-
6,886.94
7,183.46
RUB
-
300.05
332.14
NOK
-
2,438.14
2,541.56
MYR
-
5,967.72
6,097.66
KWD
-
84,194.41
87,819.44
CAD
18,187.47
18,371.18
18,959.88
CHF
30,448.04
30,755.60
31,741.15
INR
-
300.86
313.82
HKD
3,247.99
3,280.80
3,406.31
GBP
33,501.73
33,840.13
34,924.53
AUD
16,196.47
16,360.07
16,884.32