Lai Châu phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Lai Châu phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Phát huy tiềm năng, lợi thế về khí hậu, đất đai, thổ nhưỡng, các địa phương trong tỉnh đang tích cực phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, từng bước hình thành các vùng sản xuất tập trung. Qua đó, tạo khối lượng sản phẩm hàng hóa quy mô lớn giúp nông sản vùng cao tăng giá trị, ổn định đầu ra và hướng tới xuất khẩu.
“LaiChau - S”: Cầu nối giữa chính quyền và người dân
“LaiChau - S”: Cầu nối giữa chính quyền và người dân
Trong tiến trình chuyển đổi số, tỉnh Lai Châu đang đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành, phục vụ người dân và doanh nghiệp. Mô hình “LaiChau-S” - cổng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị trực tuyến, không chỉ tăng tính công khai, minh bạch mà còn khẳng định bước tiến quan trọng của tỉnh trong xây dựng chính quyền số, hướng tới phục vụ người dân ngày càng tốt hơn.
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LAI CHÂU LẦN THỨ XV, NHIỆM KỲ 2025-2030
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LAI CHÂU LẦN THỨ XV, NHIỆM KỲ 2025-2030
Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Lai Châu lần thứ XV, nhiệm kỳ 2025-2030 đã diễn ra thành công tốt đẹp. Đại hội đã thống nhất thông qua các chỉ tiêu, Nghị quyết quan trọng. Báo và phát thanh, truyền hình Lai Châu xin giới thiệu những nội dung chính của Nghị Quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lai Châu, nhiệm kỳ 2025-2030.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,081.00
26,111.00
26,351.00
EUR
29,841.11
30,142.54
31,414.32
JPY
166.16
167.84
176.71
CNY
3,600.91
3,637.29
3,753.77
KRW
15.90
17.66
19.16
SGD
19,758.75
19,958.34
20,638.74
DKK
-
4,024.93
4,178.83
THB
711.13
790.14
823.65
SEK
-
2,748.90
2,865.45
SAR
-
6,975.23
7,275.41
RUB
-
313.98
347.55
NOK
-
2,578.56
2,687.89
MYR
-
6,172.56
6,306.84
KWD
-
85,348.14
89,484.77
CAD
18,338.31
18,523.55
19,116.76
CHF
32,266.85
32,592.77
33,636.55
INR
-
297.89
310.71
HKD
3,291.48
3,324.73
3,451.85
GBP
34,160.89
34,505.95
35,611.00
AUD
16,753.58
16,922.81
17,464.75