Chính trị
Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng
Tân Uyên gặp mặt kỷ niệm 90 năm Ngày Truyền thống lực lượng dân quân tự vệ
Tân Uyên gặp mặt kỷ niệm 90 năm Ngày Truyền thống lực lượng dân quân tự vệ
Ngày 28/3, UBND huyện Tân Uyên tổ chức gặp mặt kỷ niệm 90 năm Ngày Truyền thống lực lượng dân quân tự vệ (DQTV) (28/3/1935-28/3/2025). Các đồng chí: Đại tá Đặng Vĩnh Thụy - Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Dương Đình Đức - Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện ủy dự.
Chính phủ Mỹ đứng trước nguy cơ vỡ nợ
Chính phủ Mỹ đứng trước nguy cơ vỡ nợ
Tổ chức tư vấn Trung tâm Chính sách Lưỡng đảng (BPC) của Mỹ ngày 24/3 cảnh báo chính phủ nước này sẽ đứng trước nguy cơ vỡ nợ đối với một phần trong khoản nợ 36.600 tỷ USD vào giai đoạn từ giữa tháng 7 đến đầu tháng 10/2025 nếu Quốc hội không hành động để nâng trần vay nợ của Washington.
Đối thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên năm 2025
Đối thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên năm 2025
Chiều 26/3, UBND tỉnh tổ chức Chương trình đối thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên năm 2025 với chủ đề “Thanh niên Lai Châu vững bước vào kỷ nguyên mới”. Hội nghị được tổ chức theo hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến tới điểm cầu UBND các huyện.
Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ
Nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ
Thấm nhuần lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Chi bộ là nền tảng của Đảng, chi bộ tốt thì mọi việc sẽ tốt”, Đảng bộ xã Nậm Sỏ (huyện Tân Uyên) tập trung đổi mới, nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ. Đây là một trong những yếu tố quan trọng, quyết định kết quả xây dựng tổ chức cơ sở đảng vững mạnh; thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,350.00
25,380.00
25,740.00
EUR
26,979.95
27,252.47
28,459.01
JPY
165.86
167.53
176.40
CNY
3,436.56
3,471.27
3,582.60
KRW
15.02
16.69
18.11
SGD
18,576.11
18,763.75
19,404.30
DKK
-
3,643.02
3,782.49
THB
664.95
738.84
770.20
SEK
-
2,506.60
2,613.00
SAR
-
6,775.34
7,067.23
RUB
-
284.66
315.11
NOK
-
2,385.69
2,486.95
MYR
-
5,701.72
5,826.02
KWD
-
82,509.53
86,064.19
CAD
17,386.19
17,561.81
18,125.03
CHF
28,340.09
28,626.35
29,544.42
INR
-
297.32
310.13
HKD
3,193.02
3,225.27
3,348.74
GBP
32,287.27
32,613.41
33,659.34
AUD
15,648.02
15,806.08
16,312.99