Bão số 12 giật cấp 12 cách thành phố Đà Nẵng 310km

Bão số 12 giật cấp 12 cách thành phố Đà Nẵng 310km

22/10/2025 07:06

Theo Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia, hồi giờ ngày 22/10, vị trí tâm bão ở vào khoảng 17,2 độ vĩ bắc; 110,9 độ kinh đông, trên vùng biển phía tây bắc đặc khu Hoàng Sa, cách thành phố Đà Nẵng khoảng 310km về phía đông đông bắc.

Ra quân hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia 10/10
Ra quân hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số Quốc gia 10/10
Tổ chỉ đạo triển khai công nghệ số cộng đồng (CNSCĐ) tỉnh Lai Châu vừa có công văn số 3217/TCĐ-BCVTCNTT ngày 06/10/2025 thực hiện kế hoạch số 5888/KH-UBND ngày 02/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Hưởng ứng Ngày hội đổi mới sáng tạo quốc gia 01/10, ngày Chuyển đổi số quốc gia 10/10 năm 2025.
Nâng cao chất lượng  dự báo, cảnh báo thiên tai
Nâng cao chất lượng dự báo, cảnh báo thiên tai
Trước những diễn biến phức tạp, khó lường của thời tiết cực đoan như: mưa lớn, lũ quét, sạt lở đất, dông lốc… Đài Khí tượng thuỷ văn (KTTV) tỉnh luôn nỗ lực nâng cao chất lượng công tác. Chính vì vậy, những bản tin dự báo, cảnh báo kịp thời trở thành “tai mắt” giúp cấp uỷ, chính quyền và người dân chủ động ứng phó thiên tai, giảm thiểu thiệt hại.
Hiểm họa từ tích trữ xăng tại nhà
Hiểm họa từ tích trữ xăng tại nhà
Do giao thông cách trở và nguồn cung hạn chế khiến nhiều hộ dân ở bản biên giới Ma Can (xã Dào San) tích trữ xăng tại nhà. Việc làm này tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ cao, đe dọa an toàn tính mạng và tài sản của người dân.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,123.00
26,153.00
26,353.00
EUR
29,794.08
30,095.03
31,364.74
JPY
167.73
169.42
178.38
CNY
3,606.04
3,642.46
3,759.10
KRW
15.94
17.71
19.21
SGD
19,770.52
19,970.22
20,650.98
DKK
-
4,019.21
4,172.89
THB
707.66
786.28
819.62
SEK
-
2,739.61
2,855.77
SAR
-
6,985.84
7,286.46
RUB
-
308.17
341.13
NOK
-
2,566.61
2,675.43
MYR
-
6,170.25
6,304.46
KWD
-
85,533.81
89,679.24
CAD
18,326.89
18,512.02
19,104.81
CHF
32,275.33
32,601.34
33,645.31
INR
-
297.74
310.56
HKD
3,295.00
3,328.29
3,455.54
GBP
34,333.55
34,680.35
35,790.89
AUD
16,653.26
16,821.47
17,360.14