Đoàn Đại biểu dự Đại hội Thi đua yêu nước tỉnh viếng Nghĩa trang Liệt sĩ, dâng hoa tượng đài Bác Hồ
Đoàn Đại biểu dự Đại hội Thi đua yêu nước tỉnh viếng Nghĩa trang Liệt sĩ, dâng hoa tượng đài Bác Hồ
Chiều 9/9, Đoàn Đại biểu dự Đại hội Thi đua yêu nước lần thứ VI, giai đoạn 2025 – 2030 do đồng chí Lê Văn Lương - Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm trưởng đoàn đã đặt vòng hoa, thắp hương tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh, dâng hoa tại Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Lai Châu nhân dịp Đại hội Thi đua yêu nước lần thứ VI.
Tạo thuận lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế  trong tra cứu, xác định quyền lợi
Tạo thuận lợi cho người tham gia bảo hiểm y tế trong tra cứu, xác định quyền lợi
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam vừa có Công văn số 2360/BHXH-CSYT gửi BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc xác định quyền lợi hưởng chế độ bảo hiểm y tế (BHYT), nhằm đáp ứng yêu cầu trong công tác quản lý và tạo thuận lợi cho người tham gia khi sử dụng thẻ BHYT.
Tuyên truyền, hướng dẫn an toàn phòng cháy, chữa cháy trong quá trình sử dụng điện
Tuyên truyền, hướng dẫn an toàn phòng cháy, chữa cháy trong quá trình sử dụng điện
Chiều 7/9, Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ (PCCC&CNCH) Công an tỉnh phối hợp với Phòng An toàn, Công ty Điện lực Lai Châu (PC Lai Châu), tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn an toàn phòng cháy, chữa cháy trong quá trình sử dụng điện cho bí thư chi bộ, ban công tác mặt trận, ban quản lý tổ và người dân trong Tổ dân phố số 14 (phường Tân Phong).

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,166.00
26,196.00
26,476.00
EUR
30,144.78
30,449.27
31,733.86
JPY
172.57
174.32
183.53
CNY
3,609.61
3,646.08
3,762.82
KRW
16.40
18.22
19.77
SGD
20,042.37
20,244.81
20,934.90
DKK
-
4,068.88
4,224.44
THB
732.70
814.11
848.63
SEK
-
2,771.61
2,889.11
SAR
-
6,993.08
7,294.00
RUB
-
298.94
330.91
NOK
-
2,621.85
2,733.01
MYR
-
6,215.23
6,350.41
KWD
-
85,984.37
90,151.45
CAD
18,577.96
18,765.62
19,366.50
CHF
32,293.88
32,620.08
33,664.58
INR
-
297.19
309.98
HKD
3,295.69
3,328.98
3,456.26
GBP
34,836.82
35,188.71
36,315.46
AUD
17,097.04
17,269.73
17,822.71