Đảm bảo an toàn hệ thống lưới điện trong mùa mưa
Đảm bảo an toàn hệ thống lưới điện trong mùa mưa
Mùa mưa bão hàng năm là thời điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn cho hệ thống lưới điện. Do vậy, Đội quản lý điện lực khu vực Nậm Hàng (Công ty Điện lực Lai Châu) triển khai nhiều giải pháp đồng bộ nhằm đảm bảo an toàn lưới điện, duy trì cấp điện ổn định, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và sinh hoạt của Nhân dân.
Hội nghị thẩm định các điều kiện triển khai hồ sơ bệnh án điện tử tại Bệnh viện Y học cổ truyền
Hội nghị thẩm định các điều kiện triển khai hồ sơ bệnh án điện tử tại Bệnh viện Y học cổ truyền
Sáng 4/7, Bệnh viện Y học cổ truyền tổ chức Hội nghị thẩm định các điều kiện triển khai hồ sơ bệnh án điện tử. Dự hội nghị có lãnh đạo Sở Y tế, Bệnh viện Đa khoa tỉnh, Bệnh viện phổi tỉnh, Bảo hiểm xã hội khu vực IV, Viettel Lai Châu; đại diện các Trung tâm Y tế trên địa bàn tỉnh; lãnh đạo, chuyên gia đơn vị cung cấp phần mềm khám chữa bệnh Viettel – HIS, EMR; đại diện lãnh đạo Công ty Cổ phần Phát triển công nghệ và Giáo dục Hà Nội…
Bệnh viện Đa khoa tỉnh sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2025
Bệnh viện Đa khoa tỉnh sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2025
Chiều 3/7, Bệnh viện Đa khoa (BVĐK) tỉnh tổ chức Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2025. Dự Hội nghị có các đồng chí lãnh đạo Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bệnh viện Phổi, Bệnh viện Y học cổ truyền; Ban Giám đốc và tập thể cán bộ, viên chức, người lao động BVĐK tỉnh.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
25,900.00
25,930.00
26,290.00
EUR
29,710.77
30,010.88
31,277.48
JPY
170.96
172.68
181.82
CNY
3,549.10
3,584.95
3,699.80
KRW
16.37
18.19
19.74
SGD
19,841.05
20,041.47
20,724.95
DKK
-
4,011.31
4,164.74
THB
710.29
789.21
822.69
SEK
-
2,669.95
2,783.19
SAR
-
6,922.17
7,220.15
RUB
-
318.76
352.86
NOK
-
2,519.89
2,626.77
MYR
-
6,076.61
6,208.88
KWD
-
85,003.93
88,663.13
CAD
18,581.52
18,769.21
19,370.51
CHF
31,945.00
32,267.68
33,301.43
INR
-
301.85
314.85
HKD
3,232.32
3,264.97
3,389.85
GBP
34,282.64
34,628.93
35,738.33
AUD
16,697.36
16,866.02
17,406.36