NÔNG NGHIỆP LAI CHÂU – TRỤ CỘT KINH TẾ VÙNG BIÊN

NÔNG NGHIỆP LAI CHÂU – TRỤ CỘT KINH TẾ VÙNG BIÊN

16/09/2025 16:00

Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/02/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung, gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản, Lai Châu đã từng bước khẳng định nông nghiệp là trụ cột kinh tế quan trọng, nâng cao thu nhập, ổn định đời sống nông dân và thúc đẩy phát triển bền vững vùng biên.

Quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân-Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu
Quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân-Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu
Ngày 6/9, Tỉnh ủy tổ chức Hội nghị công bố quyết định của Ban Bí thư về công tác cán bộ. Tại Quyết định số 2283 - QĐNS/TW ngày 30/8/2025 của Ban Bí thư Trung ương Đảng điều động, chỉ định đồng chí Lê Minh Ngân tham gia BCH, BTV Tỉnh ủy, giữ chức Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu nhiệm kỳ 2020-2025. Báo và phát thanh, truyền hình Lai Châu xin giới thiệu tóm tắt tiểu sử, quá trình công tác của đồng chí Lê Minh Ngân - Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lai Châu.
Chính phủ quy định 14 đối tượng được miễn học phí
Chính phủ quy định 14 đối tượng được miễn học phí
Chính phủ ban hành Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 3.9.2025 quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Nghị định quy định 14 đối tượng được miễn học phí, cụ thể:

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,158.00
26,188.00
26,468.00
EUR
30,231.60
30,536.97
31,825.27
JPY
172.69
174.44
183.66
CNY
3,611.77
3,648.25
3,765.07
KRW
16.47
18.30
19.85
SGD
20,060.48
20,263.11
20,953.82
DKK
-
4,080.42
4,236.42
THB
731.41
812.68
847.13
SEK
-
2,785.42
2,903.51
SAR
-
6,992.68
7,293.59
RUB
-
302.48
334.83
NOK
-
2,629.86
2,741.36
MYR
-
6,214.05
6,349.21
KWD
-
85,968.06
90,134.38
CAD
18,668.85
18,857.42
19,461.25
CHF
32,369.05
32,696.01
33,742.96
INR
-
297.75
310.57
HKD
3,295.03
3,328.31
3,455.56
GBP
34,961.31
35,314.45
36,445.24
AUD
17,140.06
17,313.20
17,867.57