Lai Châu phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Lai Châu phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

20/10/2025 06:34

Phát huy tiềm năng, lợi thế về khí hậu, đất đai, thổ nhưỡng, các địa phương trong tỉnh đang tích cực phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, từng bước hình thành các vùng sản xuất tập trung. Qua đó, tạo khối lượng sản phẩm hàng hóa quy mô lớn giúp nông sản vùng cao tăng giá trị, ổn định đầu ra và hướng tới xuất khẩu.

Lai Châu xây dựng nền y tế số vì sức khỏe cộng đồng
Lai Châu xây dựng nền y tế số vì sức khỏe cộng đồng
Trong những năm gần đây, chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế đang được xem là một trong những bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân. Nắm bắt được điều đó, tỉnh Lai Châu đang tích cực triển khai các nền tảng y tế số như: Sổ sức khỏe điện tử, hồ sơ sức khỏe điện tử, ứng dụng VssID (bảo hiểm xã hội số)… Từ đó, từng bước đưa công nghệ đến gần hơn với người dân, góp phần hiện đại hóa hệ thống y tế địa phương.
Tuổi trẻ Lai Châu: sáng tạo trong chuyển đổi số
Tuổi trẻ Lai Châu: sáng tạo trong chuyển đổi số
Trong thời đại công nghệ 4.0, chuyển đổi số đang trở thành yêu cầu tất yếu, tạo động lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội. Phát huy vai trò đi đầu, xung kích của tuổi trẻ, bằng sức sáng tạo, sự nhạy bén, thanh niên Lai Châu đã và đang có nhiều hoạt động thiết thực tham gia vào quá trình xây dựng chính quyền số, xã hội số, phát triển kinh tế số. Qua đó, góp phần xây dựng quê hương giàu đẹp, văn minh, hiện đại, cùng đất nước hội nhập và phát triển bền vững.

Tiện ích


weather
Mây rải rác
10
°C
weather 8°C
weather22°C
weather 80%
weather 2.5m/s


Tỷ giá

Đơn vị tính: VNĐ
Mua TM Mua CK Bán
USD
26,116.00
26,146.00
26,356.00
EUR
29,925.94
30,228.22
31,503.58
JPY
168.53
170.24
179.24
CNY
3,601.66
3,638.04
3,754.54
KRW
16.01
17.79
19.30
SGD
19,800.45
20,000.46
20,682.27
DKK
-
4,037.19
4,191.55
THB
707.25
785.84
819.15
SEK
-
2,739.39
2,855.53
SAR
-
6,981.86
7,282.32
RUB
-
308.76
341.78
NOK
-
2,565.59
2,674.36
MYR
-
6,168.19
6,302.37
KWD
-
85,596.86
89,745.42
CAD
18,319.07
18,504.11
19,096.67
CHF
32,379.02
32,706.08
33,753.43
INR
-
297.63
310.44
HKD
3,294.48
3,327.76
3,455.00
GBP
34,460.25
34,808.34
35,923.01
AUD
16,684.83
16,853.36
17,393.06